Mở SetupDialog : Từ bảng Main Panel các bạn click icon setupDialog .
Push_Alert_EPS: Mở nhận các alerts EPS ( Engulfing/Pinbar Signal ).
Push_Break_EmaFast: Mở nhận các alerts đóng nến chart hiện tại qua mafast ( đóng lên hoặc đóng xuống ).
Push_EmafastCrossSlow: Mở nhận các alerts mafast đóng qua maSlow ( đóng lên hoặc đóng xuống ).
ONBUY : Mở tự động giao dịch theo tín hiệu Buy EPS. [ áp dụng Premium]
ONSELL: Mở tự động giao dịch theo tín hiệu Sell EPS. [ áp dụng Premium]
Push_NewTrend_WarZone: Mở nhận các alerts NewTrend_WarZone. [ áp dụng Premium]
Push_Alert_keylevel: Mở nhận các alerts NewTrend Keylevel. [ áp dụng Premium]
Push_Alert_Sideway: Mở nhận các alerts InsideBar [ áp dụng Premium]
max_bar_visual: Nến bắt đầu tính lệnh ảo trong lịch sử .
MaxSpread: Spread tối đa cho phép vào lệnh .
Bars_takeTP: Số khoảng thời gian nến xét cắt lãi lệnh live. [ áp dụng Premium]
Engulfingfinder : Mở tín hiệu Engulfing .
bodyEbar1 : Tỉ lệ thân nến Engulfing so với cây nến trước.
rangeE : Tỉ lệ range nến engulfing so với cây nến trước. (range = high - low )
volumE: Tỉ lệ volume nến Engulfing so với cây nến trước.
bodyEwickE: Tỉ lệ thân so với râu của nến Engulfing.
Pinbarfinder : Mở tín hiệu Pinbar.
wickjectP : Phần trăm đuôi nến Pinbar.
rangeP : Tỉ lệ range nến Pinbar so với cây nến trước.(range = high - low )
volumeP : Tỉ lệ volume nến Pinbar so với cây nến trước.
bodyPwickP: Tỉ lệ thân so với râu của nến Pinbar.
rsibuymax : RSI lớn nhất cho phép tín hiệu buy EPS.
rsisellmin: RSI nhỏ nhất cho phép tín hiệu sell EPS.
mafast/maslow : Lọc đường trung bình trượt cấp số nhân Fast/Slow
rangelimit_Ema : lọc Tỉ lệ RR tối thiểu đến vùng Ema của tín hiệu EPS. [ áp dụng Premium] <Click để xem bài hướng dẫn lọc rangelimit_Ema >
follow_trend : Lọc tín hiệu dựa theo sự cắt nhau mafast và maSlow.
+ Chỉ cho phép Sell EPS khi : mafast < maSlow .
+ Chỉ cho phép Buy EPS khi : mafast > maSlow .
=> Lưu ý : Nếu chỉ cài đặt mafast thì Sell khi giá đóng cửa tín hiệu buy EPS < mafast và Buy khi giá đóng cửa tín hiệu sell EPS > mafast
Riskpercent : Phần trăm rủi ro tài khoản cho phép của một lệnh trade tự động theo tín hiệu EPS.
rateEntrywithRange : Tỉ lệ giá vào lệnh theo range SL. [ áp dụng Premium]
+ rateEntrywithRange =0 : giá vào lệnh tại đóng nến .
+ rateEntrywithRange>0 : giá vào lệnh tại giá pullback từ giá đóng nến EPS theo tỉ lệ với số pip SL .
TH tín hiệu Sell EPM, Entry price = giá Close của nến tín hiệu EPM +rateEntrywithRange* SL .
TH tín hiệu Buy EPM, Entry price = giá Close của nến tín hiệu EPM - rateEntrywithRange* SL .
rateATRforSL : Tỉ lệ khoảng SL dựa theo ATR[14]. [ áp dụng Premium]
+ Nếu cài đặt rateATRforSL>0 : SL lấy theo ATR
TH tín hiệu Sell EPS, SL = entry price + rateATRforSL * ATR[14] .
TH tín hiệu Buy EPS, SL = entry price - rateATRforSL *ATR[14]
+ Nếu cài đặt rateATRforSL =0 : SL lấy theo râu nến
TH tín hiệu Sell EPS, SL = giá high của nến tín hiệu + extrapipsfor SL + MoreExtrapipsfor SLSellOder.
TH tín hiệu Buy EPS, SL = giá low của nến tín hiệu - extrapipsfor SL .
SL_pips_Min : SL cực tiểu cho phép của tín hiệu EPS .
SL_pips_Max : SL cực đại cho phép của tín hiệu EPS .
extrapipsfor SL : Số pip cộng thêm vào giá SL dựa theo đuôi nến tín hiệu ( tránh stop hunt , theo kinh nghiệm của bạn cho từng charts )
MoreExtrapipsfor SLSellOder : Số pip cộng thêm vào giá SL dựa theo đuôi nến tín hiệu.
extrapipsforSLmove: Số pip cộng thêm vào giá entry thành SL dời hòa vốn TP0 .
rateRRTP : Tỉ lệ khoảng giá TP so với khoảng giá SL
rateRRTP1 : Tỉ lệ khoảng giá TP1 so với khoảng giá SL. (Nếu rateRRTP1>0 + Chạm TP1 cắt 50% volume vào lệnh ban đầu .)
rateRRTP0: Tỉ lệ khoảng giá TP0 so với khoảng giá SL. (Nếu rateRRTP0>0 + Chạm TP0 dời hoà SL = giá entry + extrapipsforSLmove .)
Sideway_Depth : Số cây nến tối thiểu Sideway
Sideway_BarBreak: Số nến phá vỡ để kiểm tra FullBreak Sideway
Sideway_DeviationATR: Tỉ lệ tối đa cho phép của biên độ của vùng Sideway so với ATR[14] .
Sidewayfinder: Mở tín hiệu Sidewayfinder.
Load/Save : Các bạn có thể Save lại file Setup Dialog để dùng cho scan chart khác bằng cách Load file tương ứng ở Scan Chart đó.
Reset : Reset về các giá trị mặc định ban đầu.
OK ALL Chart : Áp dụng setup hiện tại cho các Scan Charts khác.